Chú thích Bộ Nông nghiệp và Nông thôn (Trung Quốc)

  1. “王勇:组建农业农村部 不再保留农业部” [Vương Dũng: Thành lập Bộ Nông nghiệp và Nông thôn, không còn giữ Bộ Nông nghiệp]. Tân Hoa xã. ngày 13 tháng 3 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2021.
  2. “关于国务院机构改革方案的说明” [Giải thích về Chương trình cải cách thể chế của Quốc vụ viện]. Quốc vụ viện Trung Hoa. ngày 14 tháng 3 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2021.
  3. “第十三届全国人民代表大会第一次会议 关于国务院机构改革方案的决定” [Kỳ họp đầu tiên của Nhân Đại khóa XIII: Quyết định về kế hoạch cải cách thể chế của Quốc vụ viện]. Quốc vụ viện Trung Hoa. ngày 17 tháng 3 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2021. line feed character trong |tựa đề= tại ký tự số 18 (trợ giúp)
  4. “关于全面推开行业协会商会与行政机关脱钩改革的实施意见” [Ý kiến ​​về việc thực hiện cải cách tách hiệp hội và phòng thương mại khỏi các cơ quan hành chính]. Quốc vụ viện Trung Hoa. ngày 16 tháng 6 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2021. zero width space character trong |dịch tựa đề= tại ký tự số 8 (trợ giúp)
  5. “农业农村部职能配置、内设机构和人员编制规定” [Quy chế phân bổ chức năng, tổ chức nội bộ và biên chế của Bộ Nông nghiệp và Nông thôn]. Mạng Kinh tế nông nghiệp. ngày 1 tháng 8 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2021.
  6. “农业农村部: Cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Nông thôn”. MOA. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2021.
Tổng lý Quốc vụ viện

Tổng lý Quốc vụ viện Lý Khắc Cường


Phó Tổng lý thứ Nhất Hàn Chính
Phó Tổng lý
Ủy viên Quốc vụ
Bộ trưởng các bộ
01. Bộ Ngoại giao
02. Bộ Quốc phòng
03. Bộ Công An
04. Bộ Giáo dục
05. Bộ Khoa học và Công nghệ
06. Bộ Công nghiệp và Thông tin
07. Bộ Dân chính
08. Bộ Quốc an
09. Bộ Tư pháp
10. Bộ Tài chính
11. Bộ Nhân lực và Xã hội
12. Bộ Tài nguyên thiên nhiên
13. Bộ Môi trường và Sinh thái
14. Bộ Nhà ở và Kiến thiết thành thị, nông thôn
15. Bộ Giao thông Vận tải
16. Bộ Thủy lợi
17. Bộ Nông nghiệp và Nông thôn
18. Bộ Thương mại
19. Bộ Văn hóa và Du lịch
20. Bộ Quản lý khẩn cấp
21. Bộ Cựu chiến binh
Các cơ quan ngang bộ
22. Ủy ban Cải cách và Phát triển
23. Ủy ban Sự vụ dân tộc Quốc gia
24. Ủy ban Y tế Quốc gia
25. Ngân hàng Nhân dân
Bí thư Quách Thụ Thanh – Thống đốc Dịch Cương
26. Kiểm toán Nhà nước
Tên in nghiêng: Miễn nhiệm, thay thế vị trí trong nhiệm kỳ.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Bộ Nông nghiệp và Nông thôn (Trung Quốc) http://www.caein.gov.cn/index.php/Index/Showconten... http://www.moa.gov.cn/ http://www.moa.gov.cn/jg/jgsz/#zsdw http://www.npc.gov.cn/npc/dbdhhy/13_1/2018-03/14/c... http://www.npc.gov.cn/npc/xinwen/2018-03/17/conten... http://www.gov.cn/xinwen/2019-06/17/content_540094... http://www.xinhuanet.com/politics/2018lh/2018-03/1... https://web.archive.org/web/20180318120500/http://... https://web.archive.org/web/20180609103422/http://... https://web.archive.org/web/20181003220917/http://...